Danh sách các bài giảng theo phân phối chương trình Tiếng Anh 7 Đăng nhập / Đăng ký. ViOLET.VN; Bài giảng tieng anh 8 sach cu - Trương Thị Lệ Nương; Test 45 (2nd) - Đỗ Thị Tố Nga; ô chữ với chủ đề Nô-en - Nguyễn Thu Hà
Để học tốt môn Tiếng anh lớp 7, chuyên đề môn Tiếng anh lớp 7, bài tập sgk môn Tiếng anh lớp 7, Chương trình cũ HOC24 Lớp học
Giới thiệu: Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 9 Tập 2 gồm các bài sau: MỤC LỤC. INTRODUCTION. BOOK MAP. UNIT 7: RECIPES AND EATING HABITS. UNIT 8: TOURISM. UNIT 9: ENGLISH IN THE WORLD. REVIEW 3. UNIT 10: SPACE TRAVEL.
Bạn đang xem: Top 14 Giai Bai Tap Tieng Anh Tại sonlavn.com. Follow these easy steps: Step 1. Go to giai bai tap tieng anh page via official link below. Step 2. Login using your username and password. Login screen appears upon successful login. Step 3. If you still can't access Landnsea Net Login then see Troublshooting options here.
Thông tin tài liệu. Ngày đăng: 10/09/2016, 07:00. Bài tập Unit 1,2,3 dành cho học sinh lớp 3 chương trình mới. Giáo viên và phụ huynh có thể download tài liệu này để cho con em mình làm bài tập thêm ở nhà hoặc chuẩn bị tốt cho kì thi cuối HK. Chúc các em học tốt bộ môn tiếng Anh.
Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Nợ Xấu. Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới 5 đề thi tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2 có đáp án được biên tập bám sát chương trình học tiếng Anh lớp 2 tập 2 giúp các em ôn tập kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu thêm các thông tin về Bộ đề thi cuối năm môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2023
Ôn tập Tiếng Anh lớp 2 có đáp ánTài liệu bài tập lớp 2 Tiếng Anh theo chủ đề dưới đây nằm trong bộ đề luyện tập Tiếng Anh lớp 2 mới nhất do sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh lớp 2 khác nhau được biên tập bám sát chương trình học giúp học sinh lớp 2 củng cố kiến thức đã học hiệu tập Tiếng Anh lớp 2 về chủ đề nghề nghiệpExecise 1 Look and write complete these words1. d _ c _ o _2. _ e _ _ h _ r3. f _ r _ _ a n4. s i _ _ _ rExercise 2 Look and match1. 2. 3. 4. 5. A. doctorB. farmerC. teacherD. nurseE. pupilExercise 3 Look and write the questions or answers1. What is his job?_____________________2. _____________________She is a cook3. What is his job?_____________________Exercise 4 Read and answer the questions1. A He’s the director of a trading company. What’s his job?B He’s …………………………..2. A She does the housework at home. What’s her job?B She’s …………………………..3. A He grows rice in the fields. What’s his job?B He’s …………………………..4. A He checks people’s health and gives them medicine. What’s his job?B He’s …………………………..Đáp ánExecise 1 Look and write complete these words1. doctor2. teacher3. fireman4. singerExercise 2 Look and match1. C2. E3. A4. B5. DExercise 3 Look and write the questions or answers1. He is a farmer2. What is her job?3. He is a 4 Read and answer the questions1. He’s a businessman. Anh ấy là một doanh nhân2. She’s a housewwife. Cô ấy là nội trợ3. He’s a farmer. Anh ấy là nông dân4. He’s a doctor. Anh ấy là bác sĩBài tập tiếng Anh 2 chủ đề Gia đìnhPart 1Câu 1 Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp Family; Sister; Eight ; Daughter; Grandma;Father; Table; Nine; Mother; Eggs; Map;Ruler; Yellow; Old ; Pink; Aunt ; Grandpa;………………. gia đình ………………. bố………………. anh, em trai ………………. cháu trai………………. cháu gái ………………. mẹ………………. cô, dì ………………. chú………………. bà ………………. ông………………. số 9Câu 2 Hoàn thành các câu is your name? My n....me is ................ is this? This is ....y mo... Who is he? This is my fath.. is this? This is my p...nCâu 3 Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột BAB1. My aunt2. My father3. My mother4. My family5. My brothera. mẹ của emb. bố của emc. cô của emd. em trai của eme. gia đình của emCâu 4 Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt1. This/ mother This is my mother Đây là mẹ của This/ father __________________________________________3. This/ brother __________________________________________4. This/family __________________________________________ĐÁP ÁNCâu 1 Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.………family………. gia đình …………father……. bố………brother………. anh, em trai ………newphew………. cháu trai………niece………. cháu gái …………mother……. mẹ……Aunt…………. cô, dì ………Uncle………. chú………Grandma………. bà …………Grandpa……. ông……Nine…………. số 9Câu 2 Hoàn thành các câu What is your name? My name is .........My Le.......Bạn tên là gì? Tên tôi là My Le2. Who is this? This is my mother.Đây là ai? Đây là mẹ tôi3. Who is he? This is my father.Anh ấy là ai? Đây là bố tôi4. What is this? This is my penĐây là cái gì? Đây là cái bút biCâu 3 Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B1 - c; 2 - b; 3 - a; 4 - e; 5 - d;Câu 4 Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt2 - This is my father. Đây là bố của - This is my brother. Đây là anh trai của - This is my family. Đây là gia đình của 2Bài 1 Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa1. bro…...r2. mo....her3. n…me4. Fa...her5. a...nt6. s....nBài 2 Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt1. What…….your name?2. My……is Quynh How ……you?4. I……fine. Thank What….......this?6. This is…........ 3 Sắp xếp lại các câu sau1. name/ your/ What/ is?…………………………………………………………………………………………2. Nam / is / My / name.…………………………………………………………………………………………3. is / this / What?…………………………………………………………………………………………4. pen / It / a / is.…………………………………………………………………………………………Bài 4 Dịch các câu sau sang tiếng Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh…………………………………………………………………………………………2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình.………………………………………………………………………………………ĐÁP ÁNBài 1 Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa1. brother2. mother3. name4. Father5. aunt6. sonBài 2 Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt1. What…is….your name? - Bạn tên là gì?2. My…name…is Quynh Anh. - Tớ tên là Quỳnh Anh3. How are……you? - Bạn thế nào?4. I…am…fine. Thank you. - Tớ khỏe. Cảm ơn What…..is.....this? - Đây là cái gì?6. This is…my........mother. - Đây là mẹ 3 Sắp xếp lại các câu sau1 - What is your name?Tên bạn là gì?2 - My name is Nam.Tên tôi là Nam3 - What is that?Kìa là cái gì?4 - It is a pen.Nó là một cái bút biBài 4 Dịch các câu sau sang tiếng - What is your name? - My name is Quynh - Who is this? This is my father and my tập tiếng Anh 2 chủ đề Đồ vật, Con vậtPart 1Bài 1 Điền chữ cái còn thiếu vào các từ pple; _ at; o_topus; tw_ ; c_ock;_ ook; f_ sh ; d_or; p_ ncil ; t_ble; t_n;Bài 2 Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn 3 Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột fisha. quả trứng7. boardg. con khỉ2. eggb. con cá8. monkeyh. cái bảng3. tablec. con mèo9. elephanti. trường học4. bookd. quyển sách10. sevenj. số bảy5. cate. cái bàn11. schoolk. con voi6. deskf. cái bàn học12. pandal. con gấuĐÁP ÁNBài 1 Điền chữ cái còn thiếu vào các từ cat; octopus; two ; clock;book; fish ; door; pencil ; table; ten;Bài 2 Em hãy nhìn vào tranh và viết câu hoàn is a dog. Nó là một con chóIt is a hat. Nó là một cái mũIt is a book. Nó là một quyển sáchIt is a doll. Nó là một con búp bêIt is an egg. Nó là một quả trứngIt is a pen.Nó là một cái bút biIt is an elephant. Nó Là một con voiIt is a car. Nó là một cái ô tôIt is a cat. Nó là một con mèoIt is a bird. Nó là một con chimIt is a tiger. Nó là một con hổBài 3 Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột - b; 2 - a; 3 - e; 4 - d; 5 - c; 6 - f;7 - h; 8 - g; 9 - k; 10 - j; 11 - i; 12 - l;Part 2 Bài 1 Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong ..... panda3.....monkey4. ..... elephant5.....tiger6. ..... board7.....fish8. ..... egg9.....cat10. ..... orangeBài 2 Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu. is, what, egg, it, an, it1. What ............it?2. It is ..........elephant3. ............is it?4. .....is a tiger5. What is.......?6. It is an..............Bài 3 Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn't"Bài 4 Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh1. Mai/ am/ I/ …………………………….2. name/ is/ My/ Lara/ …………………………….3. it/ a / cat/ is? …………………………….4. are/ you/ How/ ? …………………………….5. Mara/ Goodbye/ ,/ …………………………….6. fine/ I/ thanks/ am/ , / …………………………….7. Nam/ Hi/ ,/ …………………………….ĐÁP ÁNBài 1 Điền các từ "a/ an" vào chỗ trống trong ...a.. panda3...a..monkey4. ...an.. elephant5...a..tiger6. ..a... board7..a...fish8. ..an... egg9...a..cat10. ...an.. orangeBài 2 Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong - is; 2 - an; 3 - What; 4 - It; 5 - egg;Bài 3 Trả lời các câu hỏi sau với " Yes, it is/ No, It isn't"1 - No, It isn' - No, It isn't3 - Yes, it is4 - Yes, it is5 - No, It isn't6 - No, It isn't7 - Yes, it is8 - Yes, it is9 - Yes, it is10 - Yes, it isBài 4 Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh1 - I am - My name is - Is it a cat?4 - How are you?5 - Goodbye, - I am fines, - Hi, 3 Bài 1 Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị This is a This is a This is a pen .4, This is a This is a This is a This is a This is a This is an This is a 2 Em hãy nhìn tranh đặt V vào câu đúng Và X vào câu ÁNBài 1 Tìm và đặt các câu sau vào đúng vị tự 6 - 3 - 7 - 1 - 4 - 5 - 8 - 9 - 6Bài 2 Em hãy nhìn tranh đặt V vào câu đúng Và X vào câu - X; 2 - V; 3 - V; 4 - V; 5 - X; 6 - X; 7 - X; 8 - XBài 3. It is a is an it isn' it tập tiếng Anh 2 chủ đề cách chia động từ tobea. Lý thuyết1- Tobe đi kèm các đại từ nhân xưngNgôi thứĐại từ nhân xưngTobeSố ítSố nhiềuNhấtngười nóiIAmVWeAreVHaiNgười ngheyouAreVyouAreVBaNgười được nhắc đếnitIsVSheIsVHeIsVTheyAreV*Công thức của to be+> S + am/is/ are + Tính từ/ danh từ/- > S + am not/ isnot/ are not + Tính từ/ danh từ/? > Is / are + S + Tính từ/ danh từ/ trạng Yes, S + to No, S + to be + not.*Cách viết tắt của to beI am = I’mShe is = she’sIs not = isn’tHe is = he’sIt is = it’sare not = aren’tThey are = they’reYou are = you’ream not = am not2 .Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữuĐại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng trước động từ thường hoặc động từ từ sở hữu đứng trước 1 danh từ. Một mình nó không thể làm chủ ngữ từ nhân xưngTính từ sở hữuNghĩa tiếng Việt của TTSHIMyCủa tôi, của tớ, của mìnhWeOurCủa chúng tôi, của chúng tớyouyourCủa bạnyouyourCủa các bạnititsCủa nóSheherCủa cô ấy, của chị ấy, của bá ấyHehisCủa anh ấy, của chú ấy, của bác ấyTheytheirCủa họ, của chúng nób. Bài tập 1 Điền " am, is, are" vào các câu ............. a Nam and Ba ..................... They ................... I ...................... We ......................... Tony ……………. a student7. I ……………. happy today8. You ………….. from England9. John and Sue ……….. friendsBài tập 2 Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi1. How old is you?2. I is five years My name are We am fine , thank Hanh and I am I are fine, thank She are eleven years Nam are I am Thanh, and This are Hoa and Mai is tập 3 Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi1. Is they black pens?2. They is black Are they people tourits?4. The books and pens isn't Are they brown beras teddy?6. It are a black It is a red tập 4 Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sauBài tập 5 Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau1. What are they? rats2. What are they? wolf3. What is it? teddy bears\4. Are they robots? Yes5. Are they computers? NoBài tập 6 Điền vào bảng sau như ví dụDạng đầy đủDạng ngắn gọn0. I ___am not_____ a student1. They ____________ chairs2. We ____________ British3. She ____________ eleven years old4. It ____________ an orange5. You ____________ from London0. I____’m not_____ a student1. They ____________ chairs2. We ____________ British3. She ____________ eleven years old4. It ____________ an orange5. You ____________ from LondonĐÁP ÁNBài tập 1 Điền " am, is, are" vào các câu sau1. It .......is...... a pen. Đây là một cái bút bi2. Nam and Ba ..........are...........fine. Nam và Ba khỏe3. They .........are..........nine. Họ chín tuổi4. I ...........am...........Thu. Tôi là Thu5. We .............are............engineers. Chúng tôi là kĩ sư6. Tony ………is……. a student. Tony là một học sinh7. I ……am………. happy today. Hôm nay tôi vui8. You ……are…….. from England. Bạn đến từ nước Anh9. John and Sue ……are….. friends. John và Sue là những người bạnBài tập 2 Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi1 - is thành are;=> How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi?2 - is thành am;=> I am five years old. Tôi năm tuổi3 - are thành is;=> My name is Linh. Tên tôi là Linh4 - am thành are;=> We are fine, thank you. Chúng tôi khỏe, cảm ơn5 - am thành are;=> Hanh and I are fine. Hạnh và tôi khỏe6 - are thành am;=> I am fine, thank you. Tôi khỏe. Cảm ơn7 - are thành is;=> She is eleven years old. Cô ấy 11 tuổi8 - are thành is;=> Nam is fine. Nam khỏe9 - are thành is;=> I am Thanh, and this is Phong. Tôi là Thanh và đây là Phong10 - is thành are;=> Hoa and Mai are eleven. Hoa và Mai mười một tuổiBài tập 3 Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi1 - Is thành Are2 - is thành are3 - tourits thành tourists;4 - isn't thành aren't;5 - are thành is;6 - hats thành hat;Bài tập 4 Nhìn tranh và trả lời các câu hỏi sau1 - Yes, they - yes, they are3 - No, it isn' - Yes, they are5 - No, they aren' tập 5 Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau1 - They are rats. Chúng là những con chuột2 - They are wolves. Chúng là những con sói3 - It ís a teddy bear. Nó là một con gấu bông4 - Yes, they are. Đúng vậy5 - No, they are not. Không phảiBài tập 6 Điền vào bảng sau như ví dụDạng đầy đủDạng ngắn gọn0. I ___am not_____ a student1. They ______are not______ chairs2. We ____are not________ British3. She ______is not______ eleven years old4. It ______is not______ an orange5. You _____are not_______ from London0. I____’m not_____ a student1. They _____aren’t_______ chairs2. We _____aren’t_______ British3. She ___isn’t_________ eleven years old4. It _____isn’t_______ an orange5. You _____aren’t_______ from LondonBài tập tiếng Anh 2 chủ đề Số đếmBài 1 Complete the blanksBài 2 Count and write number and 3 Replace the numbers with the correct words then do the maths Thay hình bằng chữ và làm tính minus trừ and cộng equal bằngBài 4 Put suitable number and word in the 5 Read and write the numbers1. ten ___________2. seven ___________3. four ___________4. one ___________5. six ___________6. nine ___________Bài 6 Look and circle1. three / two2. six / five3. one / six4. eight / seven5. four / five6. seven / nineBài 7 Look, read and choose the correct answer1. What number is it?A. It’s number sevenB. It’s number six2. What number is it?A. It’s number threeB. It’s number five3. What number is it?A. It’s number eightB. It’s number tenĐÁP ÁNBài 1 Complete the blanksTen - Nine - Five - Eight - Six - Four - Seven - Two - Three - OneBài 2 Count and write number and - 7 - Seven2 - 8 - Eight3 - 10 - Ten4 - 9 - NineBài 3 Replace the numbers with the correct words then do the maths Thay hình bằng chữ và làm tính minus trừ and cộng equal bằng2 - Four and threw equals seven3 - eight and two equals ten4 - seven and one equals eight5 - six and three equals nineBài 4 Put suitable number and word in the - Three - One - Five - Eight - Seven;Bài 5 Read and write the numbers1. ten _____10______2. seven ____7_______3. four _____4______4. one ____1_______5. six _____6______6. nine ____9_______Bài 6 Look and circle1. two2. five3. one4. eight5. four6. nineBài 7 Look, read and choose the correct answerBài tập Tiếng Anh 2 chủ đề A/ AnExercise 1 Circle the correct answer1. A/ An cake2. A/ An onion3. A/ An apple4. A/ An pencil5. A/ An umbrella6. A/ An ruler7. A/ An desk8. A/ An chair9. A/ An elephantExercise 2 Write the words in correct columnAAn____________ ________________________ ________________________ ________________________________________________Exercise 3 Write “A” or “An”1. _______ lion2. _______ iguana3. _______ pineapple4. _______ biscuit5. _______ onion6. _______ ostrichĐáp án bài tập luyện tập bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề A/ AnQuy tắc thêm a/ an“A” và “An” có cách sử dụng gần giống nhau. Tuy nhiên, dùng “An” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng nguyên âm a, o, u e,i và dùng “A” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng các phụ âm còn 1 Circle the correct answer1. A cake2. An onion3. An apple4. A pencil5. An umbrella6. A ruler7. A desk8. A chair9. An elephantExercise 2 Write the words in correct columnAAnBagBookRulerPencilNotebookPenEraserAtlasExercise 3 Write “A” or “An”1. A lion2. An iguana3. A pineapple4. A biscuit5. An onion6. An ostrichBài tập Tiếng Anh 2 chủ đề màu sắcRead and color1. It is a green car2. This is a yellow book3. Three crayons are red, yellow and blue4. It’s a blue chair5. An eraser is yellow and redĐáp án bài tập Tiếng Anh 2 chủ đề màu sắcRead and colorHướng dẫnHọc sinh tô màu theo yêu cầu của từng câu1. Nó là chiêc xe ô tô màu xanh lá cây2. Đây là một quyển sách màu vàng3. Ba bút tô màu là màu đỏ, vàng và xanh da trời4. Nó là chiếc ghê màu xanh da trời5. Cục tẩy màu vàng và đỏMời bạn đọc tải trọn bộ tài liệu tại đây Bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập lớp 2 các môn học khác nhau như Giải bài tập Tiếng Anh 2 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 online, Đề thi học kì 2 lớp 2, Đề thi học kì 1 lớp 2, ... được cập nhật liên tục trên khảo thêm100 đề thi Toán lớp 2 học kì 2 năm 2022 - 2023Tả một loại cây mà em yêu thích Hay chọn lọcBài tập Tết lớp 2 môn Tiếng Anh năm 202170 đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 năm 2022-2023
giai tieng anh lop 2